Thông tin giảng viên
Nội dung đang cập nhật...
A. Quá trình đào tạo
B. Công tác
C. Đề tài Nghiên cứu khoa học
1. Xây dựng mô hình cấu trúc tuyến tính đánh giá tác động của sự chậm thanh toán đến nhà thầu phụ trong các dự án nhà cao tầng. Đề tài cấp trường, (03/2022-03/2023). Chủ nhiệm
D. Công trình tiêu biểu
1. Ứng dụng hợp đồng thông minh (smart contracts) trong xây dựng: Những lợi ích và thách thức ở hiện tại và tương lai. Kỷ yếu hội thảo khoa học quốc gia ACEAT 2023, ISBN 978-604-82-8109-0, trang 640-647. (2024-07-06)
2. Xác định các tiêu chí ảnh hưởng đến sự phát triển bền vững của các nhà thầu chính tại Việt Nam. Vật Liệu & Xây dựng, ISSN 1859-381X, tập 14(03), trang 164-171. (2024-06-28)
3. Phân tích các yếu tố ảnh hưởng đến quyết định đấu thầu xây lắp của nhà thầu thi công trong các dự án xây dựng dân dụng tại Tp.HCM. Vật Liệu & Xây dựng, ISSN 1859-381X, tập 14(03), trang 147-153. (2024-06-28)
4. Barriers to the adoption of blockchain technology in the construction industry: a total interpretive structural modeling (T ISM) and DEMATEL approach. Construction Innovation, ISSN 1471-4175, Vol. Published online, pp. 1-16. (2024-06-25)
5. Significant risks that trigger cost overruns and delays in urban rail projects: a typical case study of Vietnam. Built Environment Project and Asset Management, ISSN 2044124X, Vol. 14(2), pp. 278-295. (2024-02-14)
6. Developing a Bayesian belief network model for quantifying and predicting claim causes-related schedule delays. International Journal of Construction Management, ISSN 15623599, Vol. Published online, pp. 1-15. (2024-01-27)
7. Essential strategies for embracing Building Information Modeling (BIM) in public investment projects: a case study in Vietnam. International Journal of Construction Management, ISSN 15623599, Vol. Published online, pp. 1-12. (2024-01-25)
8. Xác định các yếu tố gây vượt chi phí thi công các dự án nhà cao tầng xảy ra tại các thầu ở Việt Nam. Vật Liệu & Xây dựng, ISSN 1859-381X, tập 13(06), trang 73-79. (2023-12-28)
9. Exploring the Influential Factors for BIM Adoption Using the TOE Extended Framework. Lecture Notes in Civil Engineering, ISSN 2366-2565, Vol. 442, pp. 498-513. (2023-12-12)
10. Revisiting Features Used in Forecasting the Conditions of Bridge Components. Lecture Notes in Civil Engineering, ISSN 2366-2565, Vol. 442, pp. 642-653. (2023-12-12)
11. Assessing Human Resource and Organizational Factors Influencing the Adoption of Building Information Modeling in the Vietnamese Construction Industry. Lecture Notes in Civil Engineering, ISSN 2366-2565, Vol. 442, pp. 368-377. (2023-12-12)
12. Identifying the Frequency of BIM Model Information Needs to Establish a Database in the Operation Management Phase of High-Rise Buildings. Lecture Notes in Civil Engineering, ISSN 2366-2565, Vol. 442, pp. 522-529. (2023-12-12)
13. Phân tích mức độ quan trọng của các chỉ số đánh giá chất lượng trao đổi thông tin giữa các bên tham gia dự án xây dựng. Tạp chí Vật liệu và Xây dựng, ISSN 1859-381X, tập T. 14 S. 01 (2024), trang 75-80. (2023-11-14)
14. Developing a structural model of stakeholders’ behavior toward BIM adoption in construction enterprises. International Journal of Construction Management, ISSN 15623599, Vol. Published online, pp. 1-17. (2023-10-29)
15. Xác định các yếu tố rủi ro trong giai đoạn thi công lắp đặt dự án xây dựng mô-đun (MiC). Vật Liệu & Xây dựng, ISSN 1859-381X, tập Tập 13 Số 04, trang 60-67. (2023-08-28)
16. Các yếu tố ảnh hưởng đến việc tích hợp mô hình thông tin thành phố (CIM) và trí tuệ nhân tạo (AI) trong quản lý đô thị. Vật Liệu & Xây dựng, ISSN 1859-381X, tập Tập 13. Số 5. 2023, trang 80-83. (2023-08-18)
17. EXPLORATORY STUDY OF CLIMATE CONDITIONS ON BRIDGE USEFUL LIFE. Proceedings of International Structural Engineering and Construction, ISSN 2644-108X, Vol. 10(1).FAM-01, pp. 1-6. (2023-08-12)
18. Đánh giá đa tiêu chí trong công tác lựa chọn nhà cung cấp vật tư xây dựng bằng phương pháp AHP và MOORA. Vật Liệu & Xây dựng, ISSN 1859-381X, tập Tập 13 số 03 năm 2023, trang 96-103. (2023-06-28)
19. Phân tích và đánh giá rủi ro trong các dự án đối tác công tư (DA PPP) sử dụng phương pháp mô phỏng Monte Carlo. Tạp chí Xây dựng và Đô thị, ISSN 1859-3119, tập Tập. 88 Số. 02 (2023): Tập 88 - Số 02 - Tháng 04 năm 2023, trang 74-77. (2023-04-28)
20. Social media sensing framework for urban infrastructure management: a Philippine case study. Construction Innovation, ISSN 1471-4175, Vol. Published online, pp. 1-20. (2023-02-08)
21. Assessing the impact of the traits of payment delay causes on subcontractor’s business performance in construction projects: a case study in Vietnam. International Journal of Construction Management, ISSN 15623599 (SCOPUS). (2022-01-01)
22. Interrelationships among enabling factors for BIM adoption in construction enterprises. Engineering, Construction and Architectural Management, ISSN 0969-9988 (ISI). (2022-01-01)
23. Relationship networks between variation orders and claims/disputes causes on construction project performance and stakeholder performance. Engineering, Construction and Architectural Management, ISSN 0969-9988 (ISI). (2022-01-01)
24. Practical workflow for cultural heritage digitalization and management: a case study in Vietnam. International Journal of Construction Management, ISSN 15623599 (SCOPUS). (2022-01-01)
25. Assessing stakeholder behavioural intentions of BIM uses in Vietnam’s construction projects. International Journal of Construction Management, ISSN 15623599 (SCOPUS). (2022-01-01)
26. Identifying and evaluating the key claim causes leading to construction delays. International Journal of Construction Management, ISSN 15623599 (SCOPUS). (2022-01-01)
27. Public Opinion Analysis for Management of Urban Infrastructure Systems: Social Media Data Mining Approach. Sustainability Management Strategies and Impact in Developing Countries, Emerald, ISBN 978-1-80262-450-2, Vol. 18, pp. 232-242. (2022-01-01)
28. Recommendations for Minimising Construction Claims: Achieving Sustainable Relationships Among Stakeholders. Sustainability Management Strategies and Impact in Developing Countries, Emerald, ISBN 978-1-80262-450-2, Vol. 5, pp. 45-60. (2022-01-01)
29. RSIAM risk profile for managing risk factors of international construction joint ventures. International Journal of Construction Management, ISSN 15623599 (SCOPUS). (2021-01-01)
30. Ứng dụng phương pháp String Diagram kết hợp với Flow Process Chart nâng cao năng suất lao động khi thi công đổ bê tông sàn và cột công trình nhà phố tại Thành Phố Hồ Chí Minh. Người Xây Dựng, ISSN 0866-8531. (2021-01-01)
31. Assessing the relationship chain among causes of variation orders, project performance, and stakeholder performance in construction projects. International Journal of Construction Management, ISSN 15623599 (SCOPUS). (2021-01-01)
32. Xác định nguyên nhân dẫn đến sự thất bại trong kinh doanh của các nhà thầu thi công xây dựng vừa và nhỏ tại Tp.HCM. Người Xây Dựng, ISSN 0866-8531. (2021-01-01)
33. Phân tích các yếu tố ảnh hưởng đến sự hợp tác giữa các bên tham gia dự án xây dựng trong giai đoạn thi công. Tạp chí Vật liệu & Xây dựng, ISSN 1859-381X. (2021-01-01)
34. XÂY DỰNG KHUNG ĐÁNH GIÁ SỰ QUẢN LÝ AN TOÀN LAO ĐỘNG TRÊN CÁC CÔNG TRƯỜNG XÂY DỰNG TẠI THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH. Tạp chí Khoa học và Công nghệ, ISSN 2525-2267, tập Số 53A. (2021-01-01)
35. Exploring the relationship between failure factors and stakeholder coordination performance in high-rise building projects: empirical study in the finishing phase. Engineering, Construction and Architectural Management, ISSN 0969-9988 (ISI). (2021-01-01)
36. Xác định các yếu tố ảnh hưởng đến trễ tiến độ hoàn thành dự án xây dựng dân dụng thuộc ngân sách tỉnh Bình Dương. Tạp chí Xây Dựng, ISSN 0866-8762. (2020-01-01)
37. Xác định các yếu tố gây vượt chi phí các dự án xây dựng thuộc vốn ngân sách nhà nước trong giai đoạn thi công. Tạp chí Xây Dựng, ISSN 0866-8762. (2020-01-01)
38. Xác định các yếu tố thành công cho các nhà thầu thi công xây dựng vừa và nhỏ tại Thành phố Hồ Chí Minh. Tạp chí Xây Dựng, ISSN 0866-8762. (2020-01-01)
39. Phân tích các nguyên nhân và ảnh hưởng của các đề nghị thay đổi trong giai đoạn thi công đối với các dự án xây dựng dân dụng và công nghiệp. Tạp chí Xây Dựng, ISSN 0866-8762. (2020-01-01)
40. Phân tích các yếu tố thành công quan trọng tác động đến các dự án công trình khí ở Việt Nam. Tạp chí Xây Dựng, ISSN 0866-8762. (2020-01-01)
41. Các giải pháp nâng cao sự thành công cho các nhà thầu thi công xây dựng vừa và nhỏ tại thành phố Hồ Chí Minh. Tạp chí Xây Dựng, ISSN 0866-8762. (2020-01-01)
42. Xác định các yếu tố ảnh hưởng đến sự quản lý an toàn lao động trên công trường xây dựng. Tạp chí Xây Dựng, ISSN 0866-8762. (2020-01-01)
43. Supply chain management in construction: critical study of barriers to implementation. International Journal of Construction Management, ISSN 15623599 (SCOPUS). (2020-01-01)
44. An Analysis of Construction Failure Factors to Stakeholder Coordinating Performance in the Finishing Phase of High-Rise Building Projects. Advances in Civil Engineering, ISSN 1687-8094 (ISI). (2020-01-01)
45. Phân tích những nhóm nguyên nhân chính dẫn đến các vấn đề tương tác giữa giai đoạn thiết kế và thi công trong các dự án xây dựng. Tạp chí Khoa học và Công nghệ, ISSN 2525-2267. (2020-01-01)
46. Exploring factors affecting supply chain relationships in construction. Tạp chí Khoa học và Công nghệ, ISSN 2525-2267. (2020-01-01)
47. Phân tích các yếu tố ảnh hưởng đến sự quản lý vật liệu kém trong các dự án xây dựng. Tạp chí Xây Dựng, ISSN 0866-8762. (2019-01-01)
48. Phân tích những nguyên nhân dẫn đến các đề nghị thay đổi trong giai đoạn thi công đối với các dự án xây dựng. Tạp chí Xây Dựng, ISSN 0866-8762. (2019-01-01)
49. Nguyên nhân của các vấn đề tương tác giữa giai đoạn thiết kế và thi công trong các dự án xây dựng tại TP. Hồ Chí Minh. Tạp chí Xây Dựng, ISSN 0866-8762. (2019-01-01)
50. Mô hình phương trình cấu trúc của mối quan hệ tương tác giữa các cấu trúc ảnh hưởng đến sự thực hiện an toàn lao động kém của nhà thầu thi công. Iranian Journal of Science and Technology-Transactionc of civil engineering, ISSN 2364-1843,2228-6160 (ISI). (2019-01-01)
51. Khung AHP đánh giá các mối quan hệ chuỗi cung xây dựng. KSCE Journal of Civil Engineering, ISSN 1226-7988 (ISI). (2018-01-01)
52. Mô hình cấu trúc thể hiện sự tác động của các đặc tính mối quan hệ chuỗi cung ứng đối với hiệu quả thực hiện dự án. Production Planning & Control, ISSN 0953-7287 (ISI). (2018-01-01)
53. Solutions for Promoting the Development of Value Engineering in the Vietnamese Construction Industry. Tạp chí Khoa học và Công nghệ, ISSN 2525-2267. (2017-01-01)
54. VE phương pháp nâng cao chất lượng và tiết kiệm chi phí xây dựng. NXB Xây Dựng. (2017-01-01)
55. Áp dụng Bayes để dự báo khả năng xảy ra tai nạn ngã cao trong xây dựng tại thành phố Hồ Chí Minh. Người Xây Dựng, ISSN 0866-8531. (2016-01-01)
56. Exploring Factors Affecting the Success of the Water Supply Project in Vietnam. EASEC-14. (2016-01-01)
57. Barriers to applying Value Management in the Vietnamese construction industry. Journal of Construction in Developing Countries, ISSN 2180-4222 (SCOPUS). (2016-01-01)
58. Delay Factors Affecting the Completion of the Government Construction Projects in Vietnam. The 6th International Conference on Construction Engineering and Project Management (ICCEPM 2015). (2015-01-01)
59. A conceptual model of delay factors affecting government construction projects. ARPN Journal of Science and Technology, ISSN 2225-7217. (2015-01-01)
60. Conceptual model of critical factors affecting performance of construction sites in Vietnam. ARPN Journal of Science and Technology, ISSN 2225-7217. (2015-01-01)
61. Áp dụng Value Engineering (VE) để nâng cao chất lượng và giảm chi phí của các dự án công nghiệp. Người Xây Dựng, ISSN 0866-8531. (2014-01-01)
62. Nghiên cứu quy trình VE nội bộ cho các dự án xây dựng Việt Nam. Tạp chí Xây Dựng, ISSN 0866-0762. (2013-01-01)
63. Nghiên cứu khả năng ứng dụng Value Engineering (VE) trong ngành xây dựng Việt Nam. Người Xây Dựng, ISSN 0866-8531. (2013-01-01)
E. Thông tin khác
2011 | Đại học , Trường Đại học Bách Khoa Tp. Hồ Chí Minh |
2013 | Thạc sĩ , Trường Đại học Bách Khoa Tp. Hồ Chí Minh |
2016 | Tiến sĩ, Trường Đại học Quốc Gia Pukyong |
03/2011-09/2014 | Kỹ sư thiết kế, Phòng thiết kế. Công ty TNHH Toyo Việt Nam |
12/2016-Đến nay | Giảng viên, Bộ môn Kết cấu công trình. Khoa Kỹ thuật Xây dựng |
1. Xây dựng mô hình cấu trúc tuyến tính đánh giá tác động của sự chậm thanh toán đến nhà thầu phụ trong các dự án nhà cao tầng. Đề tài cấp trường, (03/2022-03/2023). Chủ nhiệm
D. Công trình tiêu biểu
1. Ứng dụng hợp đồng thông minh (smart contracts) trong xây dựng: Những lợi ích và thách thức ở hiện tại và tương lai. Kỷ yếu hội thảo khoa học quốc gia ACEAT 2023, ISBN 978-604-82-8109-0, trang 640-647. (2024-07-06)
2. Xác định các tiêu chí ảnh hưởng đến sự phát triển bền vững của các nhà thầu chính tại Việt Nam. Vật Liệu & Xây dựng, ISSN 1859-381X, tập 14(03), trang 164-171. (2024-06-28)
3. Phân tích các yếu tố ảnh hưởng đến quyết định đấu thầu xây lắp của nhà thầu thi công trong các dự án xây dựng dân dụng tại Tp.HCM. Vật Liệu & Xây dựng, ISSN 1859-381X, tập 14(03), trang 147-153. (2024-06-28)
4. Barriers to the adoption of blockchain technology in the construction industry: a total interpretive structural modeling (T ISM) and DEMATEL approach. Construction Innovation, ISSN 1471-4175, Vol. Published online, pp. 1-16. (2024-06-25)
5. Significant risks that trigger cost overruns and delays in urban rail projects: a typical case study of Vietnam. Built Environment Project and Asset Management, ISSN 2044124X, Vol. 14(2), pp. 278-295. (2024-02-14)
6. Developing a Bayesian belief network model for quantifying and predicting claim causes-related schedule delays. International Journal of Construction Management, ISSN 15623599, Vol. Published online, pp. 1-15. (2024-01-27)
7. Essential strategies for embracing Building Information Modeling (BIM) in public investment projects: a case study in Vietnam. International Journal of Construction Management, ISSN 15623599, Vol. Published online, pp. 1-12. (2024-01-25)
8. Xác định các yếu tố gây vượt chi phí thi công các dự án nhà cao tầng xảy ra tại các thầu ở Việt Nam. Vật Liệu & Xây dựng, ISSN 1859-381X, tập 13(06), trang 73-79. (2023-12-28)
9. Exploring the Influential Factors for BIM Adoption Using the TOE Extended Framework. Lecture Notes in Civil Engineering, ISSN 2366-2565, Vol. 442, pp. 498-513. (2023-12-12)
10. Revisiting Features Used in Forecasting the Conditions of Bridge Components. Lecture Notes in Civil Engineering, ISSN 2366-2565, Vol. 442, pp. 642-653. (2023-12-12)
11. Assessing Human Resource and Organizational Factors Influencing the Adoption of Building Information Modeling in the Vietnamese Construction Industry. Lecture Notes in Civil Engineering, ISSN 2366-2565, Vol. 442, pp. 368-377. (2023-12-12)
12. Identifying the Frequency of BIM Model Information Needs to Establish a Database in the Operation Management Phase of High-Rise Buildings. Lecture Notes in Civil Engineering, ISSN 2366-2565, Vol. 442, pp. 522-529. (2023-12-12)
13. Phân tích mức độ quan trọng của các chỉ số đánh giá chất lượng trao đổi thông tin giữa các bên tham gia dự án xây dựng. Tạp chí Vật liệu và Xây dựng, ISSN 1859-381X, tập T. 14 S. 01 (2024), trang 75-80. (2023-11-14)
14. Developing a structural model of stakeholders’ behavior toward BIM adoption in construction enterprises. International Journal of Construction Management, ISSN 15623599, Vol. Published online, pp. 1-17. (2023-10-29)
15. Xác định các yếu tố rủi ro trong giai đoạn thi công lắp đặt dự án xây dựng mô-đun (MiC). Vật Liệu & Xây dựng, ISSN 1859-381X, tập Tập 13 Số 04, trang 60-67. (2023-08-28)
16. Các yếu tố ảnh hưởng đến việc tích hợp mô hình thông tin thành phố (CIM) và trí tuệ nhân tạo (AI) trong quản lý đô thị. Vật Liệu & Xây dựng, ISSN 1859-381X, tập Tập 13. Số 5. 2023, trang 80-83. (2023-08-18)
17. EXPLORATORY STUDY OF CLIMATE CONDITIONS ON BRIDGE USEFUL LIFE. Proceedings of International Structural Engineering and Construction, ISSN 2644-108X, Vol. 10(1).FAM-01, pp. 1-6. (2023-08-12)
18. Đánh giá đa tiêu chí trong công tác lựa chọn nhà cung cấp vật tư xây dựng bằng phương pháp AHP và MOORA. Vật Liệu & Xây dựng, ISSN 1859-381X, tập Tập 13 số 03 năm 2023, trang 96-103. (2023-06-28)
19. Phân tích và đánh giá rủi ro trong các dự án đối tác công tư (DA PPP) sử dụng phương pháp mô phỏng Monte Carlo. Tạp chí Xây dựng và Đô thị, ISSN 1859-3119, tập Tập. 88 Số. 02 (2023): Tập 88 - Số 02 - Tháng 04 năm 2023, trang 74-77. (2023-04-28)
20. Social media sensing framework for urban infrastructure management: a Philippine case study. Construction Innovation, ISSN 1471-4175, Vol. Published online, pp. 1-20. (2023-02-08)
21. Assessing the impact of the traits of payment delay causes on subcontractor’s business performance in construction projects: a case study in Vietnam. International Journal of Construction Management, ISSN 15623599 (SCOPUS). (2022-01-01)
22. Interrelationships among enabling factors for BIM adoption in construction enterprises. Engineering, Construction and Architectural Management, ISSN 0969-9988 (ISI). (2022-01-01)
23. Relationship networks between variation orders and claims/disputes causes on construction project performance and stakeholder performance. Engineering, Construction and Architectural Management, ISSN 0969-9988 (ISI). (2022-01-01)
24. Practical workflow for cultural heritage digitalization and management: a case study in Vietnam. International Journal of Construction Management, ISSN 15623599 (SCOPUS). (2022-01-01)
25. Assessing stakeholder behavioural intentions of BIM uses in Vietnam’s construction projects. International Journal of Construction Management, ISSN 15623599 (SCOPUS). (2022-01-01)
26. Identifying and evaluating the key claim causes leading to construction delays. International Journal of Construction Management, ISSN 15623599 (SCOPUS). (2022-01-01)
27. Public Opinion Analysis for Management of Urban Infrastructure Systems: Social Media Data Mining Approach. Sustainability Management Strategies and Impact in Developing Countries, Emerald, ISBN 978-1-80262-450-2, Vol. 18, pp. 232-242. (2022-01-01)
28. Recommendations for Minimising Construction Claims: Achieving Sustainable Relationships Among Stakeholders. Sustainability Management Strategies and Impact in Developing Countries, Emerald, ISBN 978-1-80262-450-2, Vol. 5, pp. 45-60. (2022-01-01)
29. RSIAM risk profile for managing risk factors of international construction joint ventures. International Journal of Construction Management, ISSN 15623599 (SCOPUS). (2021-01-01)
30. Ứng dụng phương pháp String Diagram kết hợp với Flow Process Chart nâng cao năng suất lao động khi thi công đổ bê tông sàn và cột công trình nhà phố tại Thành Phố Hồ Chí Minh. Người Xây Dựng, ISSN 0866-8531. (2021-01-01)
31. Assessing the relationship chain among causes of variation orders, project performance, and stakeholder performance in construction projects. International Journal of Construction Management, ISSN 15623599 (SCOPUS). (2021-01-01)
32. Xác định nguyên nhân dẫn đến sự thất bại trong kinh doanh của các nhà thầu thi công xây dựng vừa và nhỏ tại Tp.HCM. Người Xây Dựng, ISSN 0866-8531. (2021-01-01)
33. Phân tích các yếu tố ảnh hưởng đến sự hợp tác giữa các bên tham gia dự án xây dựng trong giai đoạn thi công. Tạp chí Vật liệu & Xây dựng, ISSN 1859-381X. (2021-01-01)
34. XÂY DỰNG KHUNG ĐÁNH GIÁ SỰ QUẢN LÝ AN TOÀN LAO ĐỘNG TRÊN CÁC CÔNG TRƯỜNG XÂY DỰNG TẠI THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH. Tạp chí Khoa học và Công nghệ, ISSN 2525-2267, tập Số 53A. (2021-01-01)
35. Exploring the relationship between failure factors and stakeholder coordination performance in high-rise building projects: empirical study in the finishing phase. Engineering, Construction and Architectural Management, ISSN 0969-9988 (ISI). (2021-01-01)
36. Xác định các yếu tố ảnh hưởng đến trễ tiến độ hoàn thành dự án xây dựng dân dụng thuộc ngân sách tỉnh Bình Dương. Tạp chí Xây Dựng, ISSN 0866-8762. (2020-01-01)
37. Xác định các yếu tố gây vượt chi phí các dự án xây dựng thuộc vốn ngân sách nhà nước trong giai đoạn thi công. Tạp chí Xây Dựng, ISSN 0866-8762. (2020-01-01)
38. Xác định các yếu tố thành công cho các nhà thầu thi công xây dựng vừa và nhỏ tại Thành phố Hồ Chí Minh. Tạp chí Xây Dựng, ISSN 0866-8762. (2020-01-01)
39. Phân tích các nguyên nhân và ảnh hưởng của các đề nghị thay đổi trong giai đoạn thi công đối với các dự án xây dựng dân dụng và công nghiệp. Tạp chí Xây Dựng, ISSN 0866-8762. (2020-01-01)
40. Phân tích các yếu tố thành công quan trọng tác động đến các dự án công trình khí ở Việt Nam. Tạp chí Xây Dựng, ISSN 0866-8762. (2020-01-01)
41. Các giải pháp nâng cao sự thành công cho các nhà thầu thi công xây dựng vừa và nhỏ tại thành phố Hồ Chí Minh. Tạp chí Xây Dựng, ISSN 0866-8762. (2020-01-01)
42. Xác định các yếu tố ảnh hưởng đến sự quản lý an toàn lao động trên công trường xây dựng. Tạp chí Xây Dựng, ISSN 0866-8762. (2020-01-01)
43. Supply chain management in construction: critical study of barriers to implementation. International Journal of Construction Management, ISSN 15623599 (SCOPUS). (2020-01-01)
44. An Analysis of Construction Failure Factors to Stakeholder Coordinating Performance in the Finishing Phase of High-Rise Building Projects. Advances in Civil Engineering, ISSN 1687-8094 (ISI). (2020-01-01)
45. Phân tích những nhóm nguyên nhân chính dẫn đến các vấn đề tương tác giữa giai đoạn thiết kế và thi công trong các dự án xây dựng. Tạp chí Khoa học và Công nghệ, ISSN 2525-2267. (2020-01-01)
46. Exploring factors affecting supply chain relationships in construction. Tạp chí Khoa học và Công nghệ, ISSN 2525-2267. (2020-01-01)
47. Phân tích các yếu tố ảnh hưởng đến sự quản lý vật liệu kém trong các dự án xây dựng. Tạp chí Xây Dựng, ISSN 0866-8762. (2019-01-01)
48. Phân tích những nguyên nhân dẫn đến các đề nghị thay đổi trong giai đoạn thi công đối với các dự án xây dựng. Tạp chí Xây Dựng, ISSN 0866-8762. (2019-01-01)
49. Nguyên nhân của các vấn đề tương tác giữa giai đoạn thiết kế và thi công trong các dự án xây dựng tại TP. Hồ Chí Minh. Tạp chí Xây Dựng, ISSN 0866-8762. (2019-01-01)
50. Mô hình phương trình cấu trúc của mối quan hệ tương tác giữa các cấu trúc ảnh hưởng đến sự thực hiện an toàn lao động kém của nhà thầu thi công. Iranian Journal of Science and Technology-Transactionc of civil engineering, ISSN 2364-1843,2228-6160 (ISI). (2019-01-01)
51. Khung AHP đánh giá các mối quan hệ chuỗi cung xây dựng. KSCE Journal of Civil Engineering, ISSN 1226-7988 (ISI). (2018-01-01)
52. Mô hình cấu trúc thể hiện sự tác động của các đặc tính mối quan hệ chuỗi cung ứng đối với hiệu quả thực hiện dự án. Production Planning & Control, ISSN 0953-7287 (ISI). (2018-01-01)
53. Solutions for Promoting the Development of Value Engineering in the Vietnamese Construction Industry. Tạp chí Khoa học và Công nghệ, ISSN 2525-2267. (2017-01-01)
54. VE phương pháp nâng cao chất lượng và tiết kiệm chi phí xây dựng. NXB Xây Dựng. (2017-01-01)
55. Áp dụng Bayes để dự báo khả năng xảy ra tai nạn ngã cao trong xây dựng tại thành phố Hồ Chí Minh. Người Xây Dựng, ISSN 0866-8531. (2016-01-01)
56. Exploring Factors Affecting the Success of the Water Supply Project in Vietnam. EASEC-14. (2016-01-01)
57. Barriers to applying Value Management in the Vietnamese construction industry. Journal of Construction in Developing Countries, ISSN 2180-4222 (SCOPUS). (2016-01-01)
58. Delay Factors Affecting the Completion of the Government Construction Projects in Vietnam. The 6th International Conference on Construction Engineering and Project Management (ICCEPM 2015). (2015-01-01)
59. A conceptual model of delay factors affecting government construction projects. ARPN Journal of Science and Technology, ISSN 2225-7217. (2015-01-01)
60. Conceptual model of critical factors affecting performance of construction sites in Vietnam. ARPN Journal of Science and Technology, ISSN 2225-7217. (2015-01-01)
61. Áp dụng Value Engineering (VE) để nâng cao chất lượng và giảm chi phí của các dự án công nghiệp. Người Xây Dựng, ISSN 0866-8531. (2014-01-01)
62. Nghiên cứu quy trình VE nội bộ cho các dự án xây dựng Việt Nam. Tạp chí Xây Dựng, ISSN 0866-0762. (2013-01-01)
63. Nghiên cứu khả năng ứng dụng Value Engineering (VE) trong ngành xây dựng Việt Nam. Người Xây Dựng, ISSN 0866-8531. (2013-01-01)
E. Thông tin khác
Thông báo
Tin mới nhất
Đơn vị liên kết