Thông tin giảng viên
Nội dung đang cập nhật...
A. Quá trình đào tạo
B. Công tác
C. Đề tài Nghiên cứu khoa học
1. Đánh giá nguy cơ hóa lỏng của nền đất ở thành phố Hồ Chí Minh dưới tác động của tải trọng động đất. Đề tài cấp trường, (03/2022-05/2024). Thành viên chính
2. Xây dựng mô hình dự đoán chuyển vị lớn nhất của gối cách chấn ma sát con lắc ba chịu động đất. Đề tài cấp trường, (03/2021-03/2022). Chủ nhiệm
3. Mô hình mới để đánh giá hiệu quả giảm chấn của kết cấu cách chấn chịu động đất. Đề tài cấp trường, (04/2017-05/2018). Chủ nhiệm
D. Công trình tiêu biểu
1. Application of newly proposed hardening laws for structural steel rods. Vietnam Journal of Mechanics, ISSN 0866-7136, pp. 93-103. (2024-06-04)
2. Effects of Bottom Ash Content on Compression Characteristic of Stabilized Dredged Soil. Lecture Notes in Civil Engineering, ISBN 978-981-97-1971-6, Vol. 482, pp. 1437–1444. (2024-06-01)
3. Liquefaction assessment using alternative approaches: a case study of Ho Chi Minh City stratigraphy. Geosciences Journal, ISSN 1226-4806, pp. 1-21. (2024-03-27)
4. Ước tính chuyển vị lớn nhất của gối con lắc ma sát bằng phương pháp lực ngang tương đương.. Tạp chí Khoa học và Công nghệ - Trường Đại học Công nghiệp Thành phố Hồ Chí Minh, ISSN 2525-2267, tập 67 (01-2024), trang 117-124. (2024-03-15)
5. Dự đoán chuyển vị của hệ cách chấn đáy sử dụng gối ma sát con lắc ba. Tạp chí Khoa học và Công nghệ - IUH, ISSN 2525-2267, tập 61, trang 95-102. (2023-03-03)
6. Machine learning models for predicting maximum displacement of triple pendulum isolation systems. Structures, ISSN 2352-0124 (ISI), Vol. 36. (2022-01-01)
7. Phương pháp số trong bài toán ứng xử của dầm, tấm trên nền động lực học và bài toán điều khiển kết cấu chống động đất. Nhà xuất bản Khoa học và Kỹ thuật, ISBN 978-604-67-1876-5. (2021-07-23)
8. On the Influence of the Vertical Earthquake Component on Structural Responses of High-Rise Buildings Isolated with Double Friction Pendulum Bearings. Applied Sciences, ISSN 2076-3417 (ISI), Vol. 11(9), pp. 12. (2021-01-01)
9. Examination of influential factors on shear strength of externally bonded FRP reinforcement in RC beams. JOURNAL OF MATERIALS AND ENGINEERING STRUCTURES, ISSN 2170-127X, tập 7, trang 561. (2020-01-01)
10. ỨNG XỬ KHÁNG CẮT CỦA DẦM BÊ TÔNG CỐT THÉP ĐƯỢC SỬA CHỮA BẰNG BÊ TÔNG SỢI THÉP SAU QUÁ TRÌNH BỊ ĂN MÒN. Tạp chí Khoa học và Công nghệ - Trường Đại học Công nghiệp TP.HCM, ISSN 2525-2267. (2020-01-01)
11. HIỆU QUẢ CỦA GỐI CON LẮC MA SÁT ĐÔI CHO CÔNG TRÌNH CÁCH CHẤN Ở VIỆT NAM. Tạp chí Khoa học và Công nghệ - Trường Đại học Công nghiệp TP.HCM, ISSN 2525-2267. (2020-01-01)
12. Kỹ thuật điều khiển cách chấn đáy công trình chống động đất (Phần 1: Động đất và Thiết bị điều khiển cách chấn đáy). Tạp chí Giao thông vận tải, ISSN 2354-0818. (2019-01-01)
13. Thiết kế tối ưu gối con lắc một mặt trượt ma sát SFP chống động đất cho nhà cao tầng khi có xét ảnh hưởng thành phần kích động đứng. Tuyển tập công trình khoa học Hội nghị khoa học toàn quốc lần thứ nhất Động lực học và điều khiển, ISBN 978-604-913-966-6, trang 76. (2019-01-01)
14. Phân tích hiệu quả giảm chấn khi áp dụng gối con lắc một mặt trượt ma sát chống động đất cho cầu dây văng. Tạp chí Xây dựng, ISSN 0866-8762, trang 68. (2018-01-01)
15. Performance of Single Friction Pendulum bearing for isolated buildings subjected to seismic actions in Vietnam. In IOP Conference Series: Earth and Environmental Science. (2018-01-01)
16. Động đất và kỹ thuật điều khiển kết cấu chống động đất. Nhà xuất bản Xây dựng, ISBN 978-604-82-2058-7. (2017-01-01)
17. Nghiên cứu biện pháp giảm chấn kết cấu vòng xuyến tại nút giao thông Ngã Ba Huế - Thành phố Đà Nẵng chịu tác động của động đất. Tuyển tập công trình khoa học Hội thảo quốc gia “Hạ tầng giao thông với phát triển bền vững”, Đà Nẵng, ISBN 978-604-82-1809-6, trang 597. (2016-01-01)
18. Nghiên cứu biện pháp giảm chấn cầu dây văng tại nút giao thông Ngã Ba Huế - Thành phố Đà Nẵng chịu tác động của động đất. Tuyển tập công trình khoa học Hội thảo quốc gia “Hạ tầng giao thông với phát triển bền vững”, Đà Nẵng, ISBN 978-604-82-1809-6, trang 603. (2016-01-01)
19. Ảnh hưởng của thông số kỹ thuật gối SFP đến phản ứng của kết cấu cách chấn. Tạp chí Giao thông Vận tải, ISSN 2354-0818. (2016-01-01)
20. Mô hình tính toán tổng quát kết cấu cách chấn bằng gối SFP. Tạp chí Xây dựng (Bộ Xây dựng), ISSN 0866-0762, trang 102. (2016-01-01)
21. Hiệu quả của gối cách chấn SFP cho nhà cao tầng chịu động đất có xét đến thành phần kích động đứng. Tạp chí Xây dựng (Bộ Xây dựng), ISSN 0866-0762, trang 34. (2016-01-01)
22. Thiết kế tối ưu kích thước gối ma sát một mặt trượt cho nhà nhiều tầng chịu động đất. Tạp chí Xây dựng (Bộ Xây dựng), ISSN 0866-0762, trang 106. (2016-01-01)
23. Ảnh hưởng thành phần đứng của những trận động đất mạnh đến phản ứng của kết cấu cách chấn bằng gối TFP. Tạp chí Khoa học Công nghệ Đại học Đà Nẵng, ISSN 1859-1531, trang 46. (2016-01-01)
24. Nghiên cứu ảnh hưởng của tham số kích thước đến ứng xử gối ma sát hai mặt trượt chống động đất. Tạp chí Xây dựng (Bộ Xây dựng), ISSN 0866-0762, trang 87. (2016-01-01)
25. Modeling Approach of Base Isolated High-Rise Building with Double Friction Pendulum Bearings. International Conference on Advanced Technology Sustainable Development ICATSD2016. (2016-01-01)
26. Predicting the responses of triple friction pendulum bearings using an improved model with variant friction coefficient. Proceedings of The Fourteenth East Asia-Pacific Conference on Structural Engineering and Construction (EASEC14), ISBN 978-604-82-1684-9. (2016-01-01)
E. Thông tin khác
2004 | Đại học , Trường Đại học Bach khoa - Đại học Quốc gia Tp.HCM |
2008 | Thạc sĩ , Trường Đại học Bách Khoa - Đại Học Quốc gia Tp.HCM |
2017 | Tiến sĩ, Đại học Đà Nẵng |
2015 | Văn bằng 2, Đại học Đà Nẵng |
2019 | Văn bằng 2, Đại học Đà Nẵng |
2019 | Khác, Trường Đào tạo, Bồi dưỡng Cán bộ Công thương Trung ương |
05/2004-08/2005 | Chuyên viên, Phòng Quản lý Đô thị. UBND thành phố Quy Nhơn, tỉnh Bình Định |
09/2005-01/2009 | Giảng viên, Khoa Xây dựng. Trường Cao đẳng Giao thông vận tải 3 |
02/2009-08/2015 | Giảng viên, Phó Trưởng Khoa phụ trách, Khoa Xây dựng. Trường Đại học Quang Trung |
09/2015-Hiện nay | Trưởng Khoa, Khoa Kỹ thuật Xây dựng. Trường Đại học Công nghiệp Thành phố Hồ Chí Minh |
1. Đánh giá nguy cơ hóa lỏng của nền đất ở thành phố Hồ Chí Minh dưới tác động của tải trọng động đất. Đề tài cấp trường, (03/2022-05/2024). Thành viên chính
2. Xây dựng mô hình dự đoán chuyển vị lớn nhất của gối cách chấn ma sát con lắc ba chịu động đất. Đề tài cấp trường, (03/2021-03/2022). Chủ nhiệm
3. Mô hình mới để đánh giá hiệu quả giảm chấn của kết cấu cách chấn chịu động đất. Đề tài cấp trường, (04/2017-05/2018). Chủ nhiệm
D. Công trình tiêu biểu
1. Application of newly proposed hardening laws for structural steel rods. Vietnam Journal of Mechanics, ISSN 0866-7136, pp. 93-103. (2024-06-04)
2. Effects of Bottom Ash Content on Compression Characteristic of Stabilized Dredged Soil. Lecture Notes in Civil Engineering, ISBN 978-981-97-1971-6, Vol. 482, pp. 1437–1444. (2024-06-01)
3. Liquefaction assessment using alternative approaches: a case study of Ho Chi Minh City stratigraphy. Geosciences Journal, ISSN 1226-4806, pp. 1-21. (2024-03-27)
4. Ước tính chuyển vị lớn nhất của gối con lắc ma sát bằng phương pháp lực ngang tương đương.. Tạp chí Khoa học và Công nghệ - Trường Đại học Công nghiệp Thành phố Hồ Chí Minh, ISSN 2525-2267, tập 67 (01-2024), trang 117-124. (2024-03-15)
5. Dự đoán chuyển vị của hệ cách chấn đáy sử dụng gối ma sát con lắc ba. Tạp chí Khoa học và Công nghệ - IUH, ISSN 2525-2267, tập 61, trang 95-102. (2023-03-03)
6. Machine learning models for predicting maximum displacement of triple pendulum isolation systems. Structures, ISSN 2352-0124 (ISI), Vol. 36. (2022-01-01)
7. Phương pháp số trong bài toán ứng xử của dầm, tấm trên nền động lực học và bài toán điều khiển kết cấu chống động đất. Nhà xuất bản Khoa học và Kỹ thuật, ISBN 978-604-67-1876-5. (2021-07-23)
8. On the Influence of the Vertical Earthquake Component on Structural Responses of High-Rise Buildings Isolated with Double Friction Pendulum Bearings. Applied Sciences, ISSN 2076-3417 (ISI), Vol. 11(9), pp. 12. (2021-01-01)
9. Examination of influential factors on shear strength of externally bonded FRP reinforcement in RC beams. JOURNAL OF MATERIALS AND ENGINEERING STRUCTURES, ISSN 2170-127X, tập 7, trang 561. (2020-01-01)
10. ỨNG XỬ KHÁNG CẮT CỦA DẦM BÊ TÔNG CỐT THÉP ĐƯỢC SỬA CHỮA BẰNG BÊ TÔNG SỢI THÉP SAU QUÁ TRÌNH BỊ ĂN MÒN. Tạp chí Khoa học và Công nghệ - Trường Đại học Công nghiệp TP.HCM, ISSN 2525-2267. (2020-01-01)
11. HIỆU QUẢ CỦA GỐI CON LẮC MA SÁT ĐÔI CHO CÔNG TRÌNH CÁCH CHẤN Ở VIỆT NAM. Tạp chí Khoa học và Công nghệ - Trường Đại học Công nghiệp TP.HCM, ISSN 2525-2267. (2020-01-01)
12. Kỹ thuật điều khiển cách chấn đáy công trình chống động đất (Phần 1: Động đất và Thiết bị điều khiển cách chấn đáy). Tạp chí Giao thông vận tải, ISSN 2354-0818. (2019-01-01)
13. Thiết kế tối ưu gối con lắc một mặt trượt ma sát SFP chống động đất cho nhà cao tầng khi có xét ảnh hưởng thành phần kích động đứng. Tuyển tập công trình khoa học Hội nghị khoa học toàn quốc lần thứ nhất Động lực học và điều khiển, ISBN 978-604-913-966-6, trang 76. (2019-01-01)
14. Phân tích hiệu quả giảm chấn khi áp dụng gối con lắc một mặt trượt ma sát chống động đất cho cầu dây văng. Tạp chí Xây dựng, ISSN 0866-8762, trang 68. (2018-01-01)
15. Performance of Single Friction Pendulum bearing for isolated buildings subjected to seismic actions in Vietnam. In IOP Conference Series: Earth and Environmental Science. (2018-01-01)
16. Động đất và kỹ thuật điều khiển kết cấu chống động đất. Nhà xuất bản Xây dựng, ISBN 978-604-82-2058-7. (2017-01-01)
17. Nghiên cứu biện pháp giảm chấn kết cấu vòng xuyến tại nút giao thông Ngã Ba Huế - Thành phố Đà Nẵng chịu tác động của động đất. Tuyển tập công trình khoa học Hội thảo quốc gia “Hạ tầng giao thông với phát triển bền vững”, Đà Nẵng, ISBN 978-604-82-1809-6, trang 597. (2016-01-01)
18. Nghiên cứu biện pháp giảm chấn cầu dây văng tại nút giao thông Ngã Ba Huế - Thành phố Đà Nẵng chịu tác động của động đất. Tuyển tập công trình khoa học Hội thảo quốc gia “Hạ tầng giao thông với phát triển bền vững”, Đà Nẵng, ISBN 978-604-82-1809-6, trang 603. (2016-01-01)
19. Ảnh hưởng của thông số kỹ thuật gối SFP đến phản ứng của kết cấu cách chấn. Tạp chí Giao thông Vận tải, ISSN 2354-0818. (2016-01-01)
20. Mô hình tính toán tổng quát kết cấu cách chấn bằng gối SFP. Tạp chí Xây dựng (Bộ Xây dựng), ISSN 0866-0762, trang 102. (2016-01-01)
21. Hiệu quả của gối cách chấn SFP cho nhà cao tầng chịu động đất có xét đến thành phần kích động đứng. Tạp chí Xây dựng (Bộ Xây dựng), ISSN 0866-0762, trang 34. (2016-01-01)
22. Thiết kế tối ưu kích thước gối ma sát một mặt trượt cho nhà nhiều tầng chịu động đất. Tạp chí Xây dựng (Bộ Xây dựng), ISSN 0866-0762, trang 106. (2016-01-01)
23. Ảnh hưởng thành phần đứng của những trận động đất mạnh đến phản ứng của kết cấu cách chấn bằng gối TFP. Tạp chí Khoa học Công nghệ Đại học Đà Nẵng, ISSN 1859-1531, trang 46. (2016-01-01)
24. Nghiên cứu ảnh hưởng của tham số kích thước đến ứng xử gối ma sát hai mặt trượt chống động đất. Tạp chí Xây dựng (Bộ Xây dựng), ISSN 0866-0762, trang 87. (2016-01-01)
25. Modeling Approach of Base Isolated High-Rise Building with Double Friction Pendulum Bearings. International Conference on Advanced Technology Sustainable Development ICATSD2016. (2016-01-01)
26. Predicting the responses of triple friction pendulum bearings using an improved model with variant friction coefficient. Proceedings of The Fourteenth East Asia-Pacific Conference on Structural Engineering and Construction (EASEC14), ISBN 978-604-82-1684-9. (2016-01-01)
E. Thông tin khác
Thông báo
Tin mới nhất
Đơn vị liên kết